Đọc nhanh: 加注 (gia chú). Ý nghĩa là: để tăng tiền đặt cược, để nâng cao (poker), để tăng tiền cược. Ví dụ : - 知道什么时候加注什么时候收手 Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
加注 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để tăng tiền đặt cược
to increase a bet
✪ 2. để nâng cao (poker)
to raise (poker)
- 知道 什么 时候 加注 什么 时候 收手
- Để biết khi nào nên nâng và khi nào nên gấp.
✪ 3. để tăng tiền cược
to raise the stakes
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加注
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 他 加入 了 一些 关键 的 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú quan trọng.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 现代 的 教育 方法 更加 注重 实践
- Phương pháp giáo dục hiện đại chú trọng thực hành hơn.
- 参加 活动 要 注意 礼节
- Tham gia hoạt động cần chú ý lễ phép.
- 对于 健康 , 我们 应该 多加 注意
- Về sức khỏe, chúng ta nên chú ý hơn.
- 在 工作 中要 多加 注意
- Trong công việc cần phải chú ý hơn.
- 我 在 书 中 添加 了 注释
- Tôi đã thêm chú thích vào sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
注›