Đọc nhanh: 加满 (gia mãn). Ý nghĩa là: lấp đầy vành, để lên trên đầu.
加满 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấp đầy vành
to fill to the brim
✪ 2. để lên trên đầu
to top up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加满
- 汽油 罐 已经 加满 了 油
- Bình xăng đã đổ đầy rồi.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 万事大吉 ( 一切 事情 都 很 圆满 顺利 )
- tất cả đều thuận lợi; may mắn.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 三加二得 五
- Ba cộng hai được năm.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
满›