加试 jiā shì
volume volume

Từ hán việt: 【gia thí】

Đọc nhanh: 加试 (gia thí). Ý nghĩa là: kỳ thi bổ sung, để thêm tài liệu vào bài kiểm tra. Ví dụ : - 每个人都得参加试镜 Mọi người đều phải thử giọng.

Ý Nghĩa của "加试" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加试 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kỳ thi bổ sung

supplementary exam

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu 参加 cānjiā 试镜 shìjìng

    - Mọi người đều phải thử giọng.

✪ 2. để thêm tài liệu vào bài kiểm tra

to add material to an exam

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加试

  • volume volume

    - lái 参加 cānjiā 面试 miànshì de rén 很多 hěnduō 免不了 miǎnbùliǎo 鱼龙混杂 yúlónghùnzá

    - Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.

  • volume volume

    - 保险公司 bǎoxiǎngōngsī 正试图 zhèngshìtú 通过 tōngguò 增加 zēngjiā 保费 bǎofèi lái 弥补 míbǔ 损失 sǔnshī

    - Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Anh ấy hôm nay tham gia thi.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - duì 参加 cānjiā 白酒 báijiǔ 品评 pǐnpíng 考试 kǎoshì de 考试 kǎoshì 题型 tíxíng 考题 kǎotí 内容 nèiróng 答题 dátí 要领 yàolǐng 进行 jìnxíng le 介绍 jièshào

    - Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 正忙着 zhèngmángzhe 复习考试 fùxíkǎoshì méi 空儿 kòngér 参加 cānjiā 晚会 wǎnhuì

    - Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.

  • volume volume

    - zài 下个星期 xiàgexīngqī de 试镜 shìjìng shàng 胜出 shèngchū 加重 jiāzhòng 砝码 fǎmǎ

    - Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao