Đọc nhanh: 加试 (gia thí). Ý nghĩa là: kỳ thi bổ sung, để thêm tài liệu vào bài kiểm tra. Ví dụ : - 每个人都得参加试镜 Mọi người đều phải thử giọng.
加试 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kỳ thi bổ sung
supplementary exam
- 每个 人 都 得 参加 试镜
- Mọi người đều phải thử giọng.
✪ 2. để thêm tài liệu vào bài kiểm tra
to add material to an exam
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加试
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 保险公司 正试图 通过 增加 保费 来 弥补 损失
- Các công ty bảo hiểm đang cố gắng bù đắp tổn thất bằng cách tăng phí bảo hiểm.
- 他 今天 参加考试
- Anh ấy hôm nay tham gia thi.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
试›