Đọc nhanh: 加时赛 (gia thì tái). Ý nghĩa là: Hiệp phụ.
加时赛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiệp phụ
加时赛是指一些体育比赛时,在常规比赛时间内没有分出胜负而延长比赛时间,延长的比赛叫加时赛。不同的体育比赛加时赛时间也不同。如足球是30分钟。篮球5分钟一次,可连续加时至分出胜负。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加时赛
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 是否 参加 这次 比赛
- Anh ấy có tham gia trận đấu này hay không?
- 他们 借口 不 参加 比赛
- Họ viện cớ không tham gia thi đấu.
- 中队 参加 了 比赛
- Trung đội đã tham gia cuộc thi.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 他 再也 没 参加 过 比赛
- Anh ấy đã không còn tham gia các cuộc thi nữa.
- 他 参加 了 一个 大型 比赛
- Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
时›
赛›