Đọc nhanh: 加码 (gia mã). Ý nghĩa là: tăng giá cả, tăng vật đặt cược, nâng cao chỉ tiêu số lượng. Ví dụ : - 我同意并双倍加码 Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
加码 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tăng giá cả
(加码儿) 旧时指提高商品价格
- 我 同意 并 双倍 加码
- Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
✪ 2. tăng vật đặt cược
指增加赌注
✪ 3. nâng cao chỉ tiêu số lượng
提高数量指标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加码
- 我 同意 并 双倍 加码
- Tôi sẽ kết hợp và tăng gấp đôi.
- 把 门板 垂直 放于 下 路轨 上 , 在 F 上 加上 螺丝 将 门板 固定 在 趟 码 上
- Đặt tấm cửa theo phương thẳng đứng trên thanh ray dưới, thêm vít vào chữ "F" để cố định tấm cửa trên thanh ray
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 起码 有 五个 人 参加 会议
- Ít nhất có năm người tham gia cuộc họp.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
码›