Đọc nhanh: 卡在 (ca tại). Ý nghĩa là: Bị mắc kẹt tại. Ví dụ : - 你瘦的时候住进我心里,后来胖了,便卡在里面出不来了。 Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
卡在 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bị mắc kẹt tại
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡在
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 你 在 找 卡特 吗
- Bạn đang tìm Carter?
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 卡特 · 赖特 成为 死囚 原因 之一 在 你
- Bạn phải chịu trách nhiệm về việc Carter Wright bị tử hình.
- 你 的 信用卡 在 那儿
- Thẻ tín dụng của bạn ở đó.
- 在 你 妈妈 书桌上 有 一张 母亲节 贺卡
- Có một tấm thiệp chúc mừng ngày của mẹ trên bàn làm việc của mẹ bạn.
- 你 觉得 我 和 伊万 卡 搞 在 一起 是 为了 什么
- Bạn nghĩ tại sao tôi có toàn bộ Ivanka?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
在›