Đọc nhanh: 加意 (gia ý). Ý nghĩa là: đặc biệt chú ý; chú ý đặc biệt (dùng làm trạng ngữ); gia tâm.
✪ 1. đặc biệt chú ý; chú ý đặc biệt (dùng làm trạng ngữ); gia tâm
特别注意 (用做状语)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加意
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 喜欢 强加 他 的 意见
- Anh ấy thích áp đặt ý kiến của mình.
- 我们 同意 与 你们 进行 来料加工 贸易
- Chúng tôi đồng ý tiến hành giao dịch nguyên vật liệu với bạn
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
- 对于 健康 , 我们 应该 多加 注意
- Về sức khỏe, chúng ta nên chú ý hơn.
- 在 工作 中要 多加 注意
- Trong công việc cần phải chú ý hơn.
- 你 明知 她 不 愿意 参加 , 为什么 又 去 约 她
- bạn biết rõ cô ấy không muốn tham gia, vì sao lại đi mời cô ta?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
意›