Đọc nhanh: 加农炮 (gia nông pháo). Ý nghĩa là: pháo; đại bác; súng ca-nông; ca-nông.
加农炮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. pháo; đại bác; súng ca-nông; ca-nông
一种炮身长、弹道低、初速大的火炮,多用于直接瞄准射击,以及射击远距离的目标 (加农,英connon)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加农炮
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 在 暴动 中 , 农奴 们 以 赤手空拳 对付 钢枪 铁炮
- Trong cuộc nổi dậy, nông nô đã đối đầu với súng thép chỉ bằng đôi tay trắng.
- 一直 称 他 是 毕加索
- Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.
- 一经 点染 , 形象 更加 生动
- qua trau chuốt, hình tượng càng sinh động.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 他 早 有 去 农村 参加 农业 生产 的 思想
- đã từ lâu anh ấy có ý nghĩ đến nông thôn để gia nhập vào sản xuất nông nghiệp.
- 机关 抽调 了 一批 干部 加强 农业 战线
- cơ quan điều một loạt cán bộ đi tăng cường cho mặt trận nông nghiệp.
- 一杯 加冰 的 健怡 可乐
- Một cốc ăn kiêng với đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
农›
加›
炮›