Đọc nhanh: 加派 (gia phái). Ý nghĩa là: tăng số người; tăng quân số.
加派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng số người; tăng quân số
增派 (部队等);增加人数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加派
- 我 并 没 加入 帮派
- Tôi không ở trong một băng đảng.
- 她 被 派遣 去 参加 会议
- Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.
- 你们 能 把 派对 转 到 加护 病房 吗
- Bạn có thể chuyển cả nhóm vào phòng chăm sóc đặc biệt không?
- 他 干吗 不 来 参加 派对 ?
- Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?
- 选派代表 参加 大会
- cử đại biểu đi dự hội nghị.
- 你 今晚 去 参加 派对 吗 ?
- Tối nay bạn có đi dự tiệc không?
- 我 喜欢 参加 朋友 的 派对
- Tôi thích tham gia tiệc của bạn bè.
- 这次 旅游 的 费用 , 由 参加 的 人 分派
- chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
派›