加派 jiā pài
volume volume

Từ hán việt: 【gia phái】

Đọc nhanh: 加派 (gia phái). Ý nghĩa là: tăng số người; tăng quân số.

Ý Nghĩa của "加派" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

加派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tăng số người; tăng quân số

增派 (部队等);增加人数

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加派

  • volume volume

    - bìng méi 加入 jiārù 帮派 bāngpài

    - Tôi không ở trong một băng đảng.

  • volume volume

    - bèi 派遣 pàiqiǎn 参加 cānjiā 会议 huìyì

    - Cô ấy được cử đi tham dự hội nghị.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen néng 派对 pàiduì zhuǎn dào 加护 jiāhù 病房 bìngfáng ma

    - Bạn có thể chuyển cả nhóm vào phòng chăm sóc đặc biệt không?

  • volume volume

    - 干吗 gànmá lái 参加 cānjiā 派对 pàiduì

    - Tại sao anh ta không đến tham gia tiệc?

  • volume volume

    - 选派代表 xuǎnpàidàibiǎo 参加 cānjiā 大会 dàhuì

    - cử đại biểu đi dự hội nghị.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 参加 cānjiā 派对 pàiduì ma

    - Tối nay bạn có đi dự tiệc không?

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 参加 cānjiā 朋友 péngyou de 派对 pàiduì

    - Tôi thích tham gia tiệc của bạn bè.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅游 lǚyóu de 费用 fèiyòng yóu 参加 cānjiā de rén 分派 fēnpài

    - chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā
    • Âm hán việt: Gia
    • Nét bút:フノ丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSR (大尸口)
    • Bảng mã:U+52A0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Bài , Mài , Pā , Pài
    • Âm hán việt: Ba , Phái
    • Nét bút:丶丶一ノノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHHV (水竹竹女)
    • Bảng mã:U+6D3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao