Đọc nhanh: 功恩 (công ân). Ý nghĩa là: công ơn.
功恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công ơn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功恩
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 老师 的 恩泽 让 他 成功
- Ân huệ của thầy giáo giúp anh ấy thành công.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
恩›