Đọc nhanh: 受恩 (thụ ân). Ý nghĩa là: thụ ân. Ví dụ : - 蒙受恩惠。 chịu ơn.
受恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụ ân
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受恩
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 凡 希望 受到 皇帝 恩宠 的 人 都 要 拜倒 在 他 面前
- Mọi người mong muốn được sự ân sủng của hoàng đế đều phải quỳ gối trước mặt người ấy.
- 不要 随便 施恩 于 人
- Đừng tùy tiện ban ơn cho người khác.
- 我们 受到 父母 的 恩泽
- Chúng ta nhận được ân huệ của cha mẹ.
- 不要 让 孩子 受 一点 委屈
- Đừng để con cái phải chịu bất cứ sự thiệt thòi nào.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
恩›