Đọc nhanh: 劝退 (khuyến thối). Ý nghĩa là: cố gắng thuyết phục ai đó từ bỏ (công việc, kế hoạch của họ, v.v.).
劝退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố gắng thuyết phục ai đó từ bỏ (công việc, kế hoạch của họ, v.v.)
to try to persuade sb to give up (their job, plans etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝退
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 黜 退
- truất về.
- 他 从不 退缩 , 是 个 汉子
- Anh ấy không bao giờ lùi bước, là một hảo hán.
- 他 从政 三十年 之 後 , 终於 决定 退出 政坛
- Sau ba mươi năm trong lĩnh vực chính trị, anh ấy cuối cùng đã quyết định rút lui khỏi sân chính trường.
- 他 今天下午 两点 退房
- Anh ấy sẽ trả phòng vào lúc 2 giờ chiều nay.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劝›
退›