力作 lìzuò
volume volume

Từ hán việt: 【lực tá】

Đọc nhanh: 力作 (lực tá). Ý nghĩa là: tác phẩm tâm huyết; kiệt tác; tác phẩm lớn. Ví dụ : - 这个剧本是他晚年的力作。 vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.

Ý Nghĩa của "力作" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

力作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tác phẩm tâm huyết; kiệt tác; tác phẩm lớn

精心完成的工力深厚的作品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 剧本 jùběn shì 晚年 wǎnnián de 力作 lìzuò

    - vở kịch này là tác phẩm tâm huyết cuối đời của anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力作

  • volume volume

    - zhōng měi 警方 jǐngfāng 通力合作 tōnglìhézuò 终于 zhōngyú 抓住 zhuāzhù le 恐怖分子 kǒngbùfènzi

    - Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.

  • volume volume

    - 为了 wèile 提高 tígāo 薪水 xīnshuǐ 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để cải thiện mức lương của mình.

  • volume volume

    - wèi rén 耿直 gěngzhí gàn 工作 gōngzuò yòu kěn 出力 chūlì

    - anh ấy tính tình thẳng thắn, làm việc lại rất hết mình.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zài 努力 nǔlì 创作 chuàngzuò 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy luôn cố gắng sáng tác âm nhạc.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 抵消 dǐxiāo 失误 shīwù

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để bù đắp cho sai sót.

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián ér 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để kiếm tiền.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì 贯穿 guànchuān 工作 gōngzuò 始终 shǐzhōng

    - Sự cố gắng của họ xuyên suốt toàn bộ công việc.

  • volume volume

    - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 每天 měitiān 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Vì kiếm tiền, cô ấy nỗ lực làm việc mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao