Đọc nhanh: 作证能力 (tá chứng năng lực). Ý nghĩa là: năng lực.
作证能力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lực
competence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作证能力
- 她 在 工作 中 表现 出 很 强 的 能力
- Cô ấy thể hiện năng lực mạnh mẽ trong công việc.
- 年纪 不 影响 工作 能力
- Tuổi tác không ảnh hưởng đến khả năng làm việc.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 他 能 扛 住 工作 压力
- Anh ấy có thể đối phó với áp lực công việc.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 语文 程度 ( 指 阅读 、 写作 等 能力 )
- trình độ ngữ văn (chỉ năng lực đọc, viết văn)
- 工作 能力 强
- Khả năng làm việc mạnh mẽ.
- 良好 的 自我 激励 能力 和 开展 工作 能力
- Tự động viên cổ vũ bản thân và khả năng làm việc xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
力›
能›
证›