Đọc nhanh: 力学 (lực học). Ý nghĩa là: cơ học, nỗ lực học tập; lực học. Ví dụ : - 力学不倦。 nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.
✪ 1. cơ học
研究物体机械运动规律及其应用的学科
力学 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗ lực học tập; lực học
努力学习
- 力学不倦
- nỗ lực học tập không mệt mỏi; miệt mài học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力学
- 他 很 努力 地学 本事
- Anh ấy rất cố gắng học kỹ năng.
- 从 学习 而言 , 努力 很 重要
- Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 他 努力 成为 优秀学生
- Anh ấy nỗ lực trở thành học sinh xuất sắc.
- 他 努力 学会 宽容
- Anh ấy cố gắng học cách bao dung.
- 从 现在 开始 我会 努力 学 汉语
- Bắt đầu từ bây giờ tôi sẽ chăm chỉ học tiếng Hán.
- 从今天起 努力学习
- Bắt đầu học chăm chỉ từ hôm nay.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
学›