Đọc nhanh: 力臂 (lực tí). Ý nghĩa là: cánh tay đòn (nghĩa là khoảng cách vuông góc từ điểm tựa đến đường sức).
力臂 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh tay đòn (nghĩa là khoảng cách vuông góc từ điểm tựa đến đường sức)
lever arm (i.e. perpendicular distance from the fulcrum to the line of force)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力臂
- 出车 时 , 老张 总是 找 老工人 搭班 , 装卸车 时助 他们 一臂之力
- khi lái xe, ông Trương thường kết bạn với bác công nhân già, khi bốc dỡ hàng hoá thì giúp họ một tay.
- 助 你 一臂之力
- giúp anh một tay
- 她 的 手臂 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 螃蟹 的 臂 灵活 有力
- Càng trước của cua linh hoạt và có lực.
- 他 是 我 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tôi.
- 他 是 总经理 的 得力 手臂
- Anh ấy là cánh tay đắc lực của tổng giám đốc.
- 他 正 挥动 手臂 吸引 他们 的 注意力
- Anh ấy đang vẫy tay để thu hút sự chú ý của họ.
- 职业 进取心 以及 如 大力 水手 般的 右臂 肌肉
- Một đạo đức làm việc và một cánh tay phải như giáo hoàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
臂›