Đọc nhanh: 力戒 (lực giới). Ý nghĩa là: hết sức phòng ngừa; cố tránh; ra sức đề phòng. Ví dụ : - 力戒矜夸。 cố tránh khoa trương.
力戒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hết sức phòng ngừa; cố tránh; ra sức đề phòng
极力防止
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力戒
- 力戒 矜夸
- cố tránh khoa trương.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 他 正在 努力 戒 酒瘾
- Anh ấy đang cố gắng cai nghiện rượu.
- 下 力气 整理 房间
- Dùng sức lực dọn dẹp phòng.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
戒›