力田 lì tián
volume volume

Từ hán việt: 【lực điền】

Đọc nhanh: 力田 (lực điền). Ý nghĩa là: Đem sức ra mà làm ruộng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thiện giáp lệ binh; sức xa kị tập trì xạ; lực điền tích túc 繕甲厲兵; 飾車騎習馳射; 力田積粟 (Triệu sách nhị 周趙策二) Chỉnh đốn giáp binh; sửa sang chiến xa; luyện tập kị xạ; gắng sức cày ruộng; trữ lúa; lực điền.

Ý Nghĩa của "力田" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

力田 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đem sức ra mà làm ruộng. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Thiện giáp lệ binh; sức xa kị tập trì xạ; lực điền tích túc 繕甲厲兵; 飾車騎習馳射; 力田積粟 (Triệu sách nhị 周趙策二) Chỉnh đốn giáp binh; sửa sang chiến xa; luyện tập kị xạ; gắng sức cày ruộng; trữ lúa; lực điền

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力田

  • volume volume

    - 上山 shàngshān shí 用力 yònglì zhuāi zhe 马车 mǎchē de 挽绳 wǎnshéng

    - Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 试验田 shìyàntián

    - một mảnh ruộng thử nghiệm.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 下象棋 xiàxiàngqí 可以 kěyǐ 提高 tígāo 智力 zhìlì

    - Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - xià 力气 lìqi 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Dùng sức lực dọn dẹp phòng.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì zài 努力 nǔlì jiù hǎo le

    - Lần sau lại cố gắng là được rồi.

  • volume volume

    - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao