Đọc nhanh: 力挺 (lực đĩnh). Ý nghĩa là: trở lại, hỗ trợ. Ví dụ : - 笔力挺拔 bút lực mạnh mẽ
力挺 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở lại
to back
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
✪ 2. hỗ trợ
to support
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力挺
- 笔力 挺拔
- bút lực mạnh mẽ
- 她 挺 得 住 这份 压力
- Cô ấy gắng gượng chịu đựng áp lực này.
- 她力 挺 新 政策
- Cô ấy ủng hộ chính sách mới.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 下象棋 可以 提高 智力
- Chơi cờ tướng có thể nâng cao trí tuệ.
- 下次 再 努力 就 好 了
- Lần sau lại cố gắng là được rồi.
- 我们 力挺 这个 计划
- Chúng tôi ủng hộ kế hoạch này.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
挺›