Đọc nhanh: 力攻 (lực công). Ý nghĩa là: tấn công, tấn công cưỡng bức.
力攻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấn công
to assault
✪ 2. tấn công cưỡng bức
to attack in force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力攻
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 他们 集中兵力 准备 进攻
- Họ tập trung lực lượng chuẩn bị tấn công.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 经营 产品 为 磁力 钻 攻丝机 空心 钻头 及 钢轨 钻头
- Các sản phẩm kinh doanh là: máy khoan từ, máy khai thác, máy ta rô và máy khoan đường sắt
- 他 奋力 敌住 敌人 的 进攻
- Anh ấy cố gắng chống lại cuộc tấn công của địch.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 他 用力 拦击 空中 球 , 将 对方 的 进攻 成功 化解
- Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
攻›