力士 lìshì
volume volume

Từ hán việt: 【lực sĩ】

Đọc nhanh: 力士 (lực sĩ). Ý nghĩa là: võ sĩ sumo. Ví dụ : - 请看世界上力大无比的大力士! Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.. - 你送他劳力士 Bạn có cho anh ấy một vai diễn?. - 他的钱包和劳力士手表都在 Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.

Ý Nghĩa của "力士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

力士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. võ sĩ sumo

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng kàn 世界 shìjiè shàng 力大无比 lìdàwúbǐ de 大力士 dàlìshì

    - Hãy xem người đàn ông mạnh mẽ vĩ đại trên thế giới.

  • volume volume

    - sòng 劳力士 láolìshì

    - Bạn có cho anh ấy một vai diễn?

  • volume volume

    - de 钱包 qiánbāo 劳力士 láolìshì 手表 shǒubiǎo dōu zài

    - Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力士

  • volume volume

    - 士兵 shìbīng 有力 yǒulì 击着 jīzhe

    - Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.

  • volume volume

    - 战士 zhànshì 发扬 fāyáng 强大 qiángdà de 战斗力 zhàndòulì

    - Chiến sĩ phát huy sức chiến đấu mạnh mẽ.

  • volume volume

    - sòng 劳力士 láolìshì

    - Bạn có cho anh ấy một vai diễn?

  • volume volume

    - shì kuài 劳力士 láolìshì

    - Đó là một chiếc Rolex.

  • volume volume

    - 收集 shōují 劳力士 láolìshì 钻石 zuànshí

    - Tôi sưu tập Rolex và kim cương.

  • volume volume

    - de 钱包 qiánbāo 劳力士 láolìshì 手表 shǒubiǎo dōu zài

    - Vẫn có ví của anh ấy và một chiếc đồng hồ Rolex.

  • volume volume

    - 那名 nàmíng 力士 lìshì 身强体壮 shēnqiángtǐzhuàng

    - Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.

  • volume volume

    - fāng 女士 nǚshì hěn yǒu 亲和力 qīnhélì

    - Bà Phường rất có sức hút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao