Đọc nhanh: 力场 (lực trường). Ý nghĩa là: trường lực (vật lý). Ví dụ : - 节目中的暴力场面和难听的粗话使许多观众感到震惊。 Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
力场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường lực (vật lý)
force field (physics)
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力场
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 他们 在 努力 打开 市场
- Họ đang cố gắng mở rộng thị trường.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
- 节目 中 的 暴力 场面 和 难听 的 粗话 使 许多 观众 感到 震惊
- Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.
- 他们 在 市场 上 角力 多年
- Họ đã cạnh tranh trên thị trường nhiều năm.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 红土 球场 的 比赛 需要 球员 更好 的 体力 和 耐力
- Các trận đấu trên sân đất nện đòi hỏi các cầu thủ có thể lực và sức bền tốt hơn.
- 这场 比赛 很 激烈 , 两队 都 拼 尽全力
- Trận đấu này rất gay cấn, cả hai đội đều ra sức hết mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
场›