Đọc nhanh: 应力场 (ứng lực trường). Ý nghĩa là: trường căng thẳng.
应力场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trường căng thẳng
stress field
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应力场
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 他 需要 镇静 来 应对 压力
- Anh ấy cần bình tĩnh để đối mặt với áp lực.
- 他 尽力 形容 那个 场景
- Anh ấy cố gắng miêu tả cảnh đó.
- 产品 结构调整 应 以 市场 为 导向
- kết cấu của sản phẩm cần phải điều chỉnh phù hợp với xu thế của thị trường.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
- 你 应该 更加 努力 地 工作
- Bạn cần phải làm việc siêng năng hơn nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
场›
应›