Đọc nhanh: 劈裂 (phách liệt). Ý nghĩa là: Để tách, kết xuất, tách mở.
劈裂 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Để tách
to cleave
✪ 2. kết xuất
to rend
✪ 3. tách mở
to split open
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈裂
- 他 把 两腿 劈开
- Anh ấy dạng hai chân ra.
- 他 曾经 劈 腿 过
- Anh ấy đã từng ngoại tình.
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 他们 阴谋 分裂 国家
- Họ âm mưu chia rẽ đất nước.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 他 的 嘴唇 因 焦渴 而 干裂
- Môi anh ấy nứt vì khát khô.
- 他 大喊大叫 , 结果 声音 都 劈 了
- Anh ta la hét, kết quả là bị khản giọng.
- 高 这个 城市 玩 劈酒 的 在 夜场 不醉 无归
- dân chơi “chém rượu” ở thành phố này không say, đêm không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
裂›