Đọc nhanh: 劈里啪啦 (phách lí ba lạp). Ý nghĩa là: bùm bùm; lạch tạch; đùng đoàng (Từ tượng thanh, tiếng nổ liên hồi không dứt); đì đùng. Ví dụ : - 鞭炮劈里啪啦地响。 tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.. - 掌声劈里啪啦响起来。 tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.
劈里啪啦 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bùm bùm; lạch tạch; đùng đoàng (Từ tượng thanh, tiếng nổ liên hồi không dứt); đì đùng
(噼里啪啦) 象声词,形容爆裂、拍打等的连续声音; 象声词, 形容拍打或爆裂的声音
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 掌声 劈里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劈里啪啦
- 走 到 门口 劈头 碰见 老王 从 里边 出来
- vào đến cửa, đụng ngay lão Vương từ trong đi ra.
- 鞭炮 劈里啪啦 响
- Pháo nổ tiếng ầm ầm.
- 鞭炮 噼里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đùng đùng.
- 鞭炮 劈里啪啦 地响
- tiếng pháo nổ đì đùng liên hồi.
- 叽里呱啦 说个 没完
- Nói bô bô mãi không hết.
- 人家 早 发话 啦 , 不许 咱再 到 这里 来
- người ta đã nói trước rồi, không cho phép chúng ta lại đến đây.
- 掌声 劈里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay ầm ầm vang lên.
- 掌声 噼里啪啦 响 起来
- tiếng vỗ tay lốp bốp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
劈›
啦›
啪›
里›