jiào
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu.kiếu.yêu.kiểu】

Đọc nhanh: (kiêu.kiếu.yêu.kiểu). Ý nghĩa là: biên giới; ranh giới, tuần tra. Ví dụ : - 每天早上他常去徼边界 Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới. - 几为巡徼所陵迫死。 một số người đã bị lính tuần tra ép chết.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biên giới; ranh giới

边界,外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 他常去 tāchángqù jiǎo 边界 biānjiè

    - Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuần tra

巡查

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几为 jǐwèi xún jiǎo 所陵迫 suǒlíngpò

    - một số người đã bị lính tuần tra ép chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 他常去 tāchángqù jiǎo 边界 biānjiè

    - Mỗi sáng anh ta thường đi tuần tra biên giới

  • volume volume

    - jiǎo

    - cầu may

  • volume volume

    - 几为 jǐwèi xún jiǎo 所陵迫 suǒlíngpò

    - một số người đã bị lính tuần tra ép chết.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+13 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiǎo , Jiào , Yāo , Yáo
    • Âm hán việt: Kiêu , Kiếu , Kiểu , Yêu
    • Nét bút:ノノ丨ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOHSK (竹人竹尸大)
    • Bảng mã:U+5FBC
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp