Đọc nhanh: 副歌 (phó ca). Ý nghĩa là: điệp khúc; đoạn điệp, đoạn điệp khúc; câu lặp lại.
副歌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điệp khúc; đoạn điệp
分节歌曲作品中每节后面的歌词重复演唱的部分常为二段式歌曲中的第二乐段
✪ 2. đoạn điệp khúc; câu lặp lại
歌曲中重复唱的部分或每节歌曲收尾时唱的叠句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副歌
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 麦克 的 歌声 非常 动听
- Giọng hát của Mike rất hay.
- 他们 再三 要求 我 唱歌
- Họ liên tục yêu cầu tôi hát.
- 他 一下 课 就 开心 的 唱歌
- Cô ấy vừa tan học liền hát một cách vui vẻ.
- 下班 以后 大伙儿 都 凑合 在 一起 练习 唱歌
- sau giờ làm, mọi người quây quần lại tập hát.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
歌›