Đọc nhanh: 副官 (phó quan). Ý nghĩa là: sĩ quan phụ tá; sĩ quan quân đội; từ gốc tiếng Pháp: adjudant - thượng sĩ - chức quản trong quân đội Pháp, tuỳ tướng.
副官 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sĩ quan phụ tá; sĩ quan quân đội; từ gốc tiếng Pháp: adjudant - thượng sĩ - chức quản trong quân đội Pháp
旧时军队中办理行政事务的军官
✪ 2. tuỳ tướng
职官名军事机关协助首长办理一般行政等事宜的助理人员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副官
- 下江 官话
- tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 他 为官 向来 不污
- Ông ta làm quan luôn thanh liêm.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
- 他们 有 一位 法官 和 两个 审判员
- Họ có một thẩm phán và hai giám định viên.
- 人 体内 的 器官 很 复杂
- Các bộ phận trong cơ thể rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
官›