Đọc nhanh: 副虹 (phó hồng). Ý nghĩa là: cầu vồng, mống.
副虹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cầu vồng
见'霓'
✪ 2. mống
大气中一种光的现象, 天空中的小水球经日光照射发生折射和反射作用而形成的弧形彩带, 由外圈至内圈呈红、橙、黄、绿、蓝、靛、紫七种颜色出现在和太阳相对着的方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 副虹
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 风雨 过后 会 见到 美丽 的 彩虹
- Sau mưa bão sẽ thấy cầu vồng.
- 他 带 着 一副 近视眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính cận.
- 他 性格 古怪 一副 深不可测 的 样子
- Anh ta có tính cách cổ quái , một bộ dạng thâm sâu khó lường
- 他 拍 了 一张 彩虹 的 照片
- Anh ấy đã chụp một bức ảnh về cầu vồng.
- 他们 有 五 副 象棋
- Họ có năm bộ cờ tướng.
- 他成 了 她 的 高级顾问 你 要说 是 她 的 副手 也 未尝不可
- Anh ta trở thành cố vấn cấp cao của cô ấy - bạn có thể nói anh ta là phó của cô ấy cũng không sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
副›
虹›