Đọc nhanh: 剪灭 (tiễn diệt). Ý nghĩa là: tiêu diệt; diệt sạch.
剪灭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu diệt; diệt sạch
铲除;消灭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪灭
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他 在 理发店 剪发
- Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.
- 他 在 剪指甲
- Anh ấy đang cắt móng tay.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 他 不 小心 踩 灭 了 篝火
- Anh ấy vô tình dẫm tắt lửa trại.
- 他 正在 花园里 剪枝
- Anh ấy đang cắt tỉa cành trong vườn.
- 他 正在 给 玫瑰 修剪 枝条
- Anh ta đang cắt tỉa cành hoa hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
灭›