Đọc nhanh: 剪票 (tiễn phiếu). Ý nghĩa là: cắt góc; bấm vé (vé xe).
剪票 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt góc; bấm vé (vé xe)
铁路或公路上查票时用钳子状的器具在车票的边缘剪出缺口
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪票
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 他 买 了 一等 座 车票
- Anh ấy đã mua vé hạng nhất.
- 他 买 了 一张 电影票
- Anh ấy mua một tấm vé xem phim.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
票›