Đọc nhanh: 剪断 (tiễn đoạn). Ý nghĩa là: cắt, để bắn, chia cắt. Ví dụ : - 应该是基斯来剪断脐带的 Keith được cho là đã cắt dây.
剪断 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắt
to cut
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
✪ 2. để bắn
to snip
✪ 3. chia cắt
把整体或有联系的东西分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪断
- 人口数量 不断 滋增
- Số lượng dân số không ngừng tăng.
- 应该 是 基斯 来 剪断 脐带 的
- Keith được cho là đã cắt dây.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 我 剪断 了 绳子
- Tôi cắt đứt sợi dây thừng.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
断›