Đọc nhanh: 剪掉 (tiễn điệu). Ý nghĩa là: cắt bỏ, cắt đứt, cắt tỉa.
剪掉 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cắt bỏ
to cut away
✪ 2. cắt đứt
to cut off
✪ 3. cắt tỉa
to trim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剪掉
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 我 觉得 他 应该 把 马尾 剪掉
- Tôi nghĩ anh ấy nên để tóc đuôi ngựa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剪›
掉›