Đọc nhanh: 外箱标错误 (ngoại tương tiêu thác ngộ). Ý nghĩa là: Tem thùng bị sai.
外箱标错误 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tem thùng bị sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外箱标错误
- 他 向 老师 坦白 了 所犯 的 错误
- Anh ấy đã thú nhận sai lầm của mình với giáo viên.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 老师 用 红笔 标示 错误
- Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 不要 替 错误行为 辩护
- đừng bào chữa cho hành vi sai trái
- 他 事先 没有 充分 调查 研究 , 以致 做出 了 错误 的 结论
- Anh ấy không điều tra nghiên cứu đầy đủ trước, cho nên đã đưa ra kết luận sai lầm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
标›
箱›
误›
错›