削发剪 xuèfǎ jiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【tước phát tiễn】

Đọc nhanh: 削发剪 (tước phát tiễn). Ý nghĩa là: Kéo tỉa tóc.

Ý Nghĩa của "削发剪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Cắt Tóc

削发剪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Kéo tỉa tóc

备案信息

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 削发剪

  • volume volume

    - 头发 tóufà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô ấy đã cắt tóc ngắn.

  • volume volume

    - zài 理发店 lǐfàdiàn 剪发 jiǎnfà

    - Anh ấy cắt tóc ở tiệm cắt tóc.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 剪头发 jiǎntóufa

    - Tôi đang đi cắt tóc.

  • volume volume

    - 长发 chángfà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Cô ấy đã cắt ngắn mái tóc dài.

  • volume volume

    - shuō 须发 xūfā yào 修剪 xiūjiǎn

    - Anh ấy nói cần cắt tỉa râu ria.

  • volume volume

    - 头发 tóufà 需要 xūyào 定期 dìngqī 修剪 xiūjiǎn

    - Tóc cần được cắt tỉa định kỳ.

  • volume volume

    - de 头发 tóufà 剪短 jiǎnduǎn le

    - Tóc của anh ấy đã được cắt ngắn.

  • volume volume

    - 心血来潮 xīnxuèláicháo jiǎn le 短发 duǎnfā

    - Cô ấy bỗng dưng hứng lên và cắt tóc ngắn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:đao 刀 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎn
    • Âm hán việt: Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNH (廿月弓竹)
    • Bảng mã:U+526A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao