剩菜 shèng cài
volume volume

Từ hán việt: 【thặng thái】

Đọc nhanh: 剩菜 (thặng thái). Ý nghĩa là: thức ăn thừa (thức ăn). Ví dụ : - 我打包的剩菜呢 Thức ăn thừa của tôi ở đâu?

Ý Nghĩa của "剩菜" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剩菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thức ăn thừa (thức ăn)

leftovers (food)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打包 dǎbāo de 剩菜 shèngcài ne

    - Thức ăn thừa của tôi ở đâu?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩菜

  • volume volume

    - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 特色菜 tèsècài qiān 层面 céngmiàn

    - Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.

  • volume volume

    - 打包 dǎbāo de 剩菜 shèngcài ne

    - Thức ăn thừa của tôi ở đâu?

  • volume volume

    - 不要 búyào chī 剩菜 shèngcài le

    - Đừng ăn thức ăn thừa nữa.

  • volume volume

    - 盘子 pánzi hái 有点 yǒudiǎn 剩菜 shèngcài

    - Vẫn còn chút đồ ăn thừa trong đĩa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 剩饭剩菜 shèngfànshèngcài 凑合 còuhe chéng 一顿饭 yīdùnfàn

    - Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.

  • volume volume

    - 剩菜 shèngcài 馏一馏 liúyīliú zài chī

    - mang thức ăn nguội hấp lại rồi ăn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 晚饭 wǎnfàn yǒu 很多 hěnduō 荤菜 hūncài

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đao 刀 (+10 nét)
    • Pinyin: Shèng
    • Âm hán việt: Thặng
    • Nét bút:ノ一丨丨一一ノフノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HPLN (竹心中弓)
    • Bảng mã:U+5269
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao