Đọc nhanh: 剩菜 (thặng thái). Ý nghĩa là: thức ăn thừa (thức ăn). Ví dụ : - 我打包的剩菜呢 Thức ăn thừa của tôi ở đâu?
剩菜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức ăn thừa (thức ăn)
leftovers (food)
- 我 打包 的 剩菜 呢
- Thức ăn thừa của tôi ở đâu?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩菜
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 今天 特色菜 千 层面
- Món đặc biệt của ngày hôm nay là món lasagna.
- 我 打包 的 剩菜 呢
- Thức ăn thừa của tôi ở đâu?
- 不要 吃 剩菜 了
- Đừng ăn thức ăn thừa nữa.
- 盘子 里 还 有点 剩菜
- Vẫn còn chút đồ ăn thừa trong đĩa.
- 他们 用 剩饭剩菜 凑合 成 一顿饭
- Họ đã dùng thức ăn và đồ ăn thừa làm thành một bữa ăn.
- 把 剩菜 馏一馏 再 吃
- mang thức ăn nguội hấp lại rồi ăn.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剩›
菜›