Đọc nhanh: 尸 (thi). Ý nghĩa là: thi thể; xác chết; thi hài, thi chủ (người ngồi vị trí thay người được cúng tế), họ Thi. Ví dụ : - 河边发现一具尸体。 Tại bờ sông phát hiện một thi thể.. - 屋内藏着一具女尸。 Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.. - 古代尸者服饰很讲究。 Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
尸 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thi thể; xác chết; thi hài
尸体
- 河边 发现 一具 尸体
- Tại bờ sông phát hiện một thi thể.
- 屋内 藏 着 一具 女尸
- Trong nhà cất giấu một thi thể nữ.
✪ 2. thi chủ (người ngồi vị trí thay người được cúng tế)
古代祭祀时代表死者受祭的人
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 那名 尸者 表情 很 庄重
- Biểu cảm của người thi chủ đó rất trang trọng.
✪ 3. họ Thi
姓
- 我 的 同学 姓 尸
- Bạn học của tôi họ Thi.
- 尸 先生 是 位 好 邻居
- Ông Thi là một người hàng xóm tốt.
尸 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm
占据
- 敌军 尸据 我方 阵地
- Quân địch chiếm giữ vị trí của chúng ta.
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
✪ 2. phụ trách; chủ trì
主持
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 主席 尸领 活动 开展
- Chủ tịch chủ trì sự kiện được triển khai.
✪ 3. dàn hàng; xếp hàng
阵列
- 士兵 尸列 等待 检阅
- Lính xếp hàng chờ kiểm duyệt.
- 队伍 整齐 尸列 前行
- Đội ngũ xếp hàng ngay ngắn tiến về phía trước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尸
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 在 举行 葬礼 以前 尸体 被 放在 棺材 里
- Trước khi tổ chức đám tang, xác chết được đặt trong quan tài.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 士兵 尸列 等待 检阅
- Lính xếp hàng chờ kiểm duyệt.
- 地上 尸体 相 枕藉
- Xác chết trên mặt đất xếp chồng lên nhau.
- 你 知道 验尸官 是 怎么 处理
- Bạn có biết nhân viên điều tra làm gì không
- 验尸官 不是 这样 说 的 吗
- Đó không phải là những gì nhân viên điều tra nói?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尸›