剑鞘 jiàn qiào
volume volume

Từ hán việt: 【kiếm sao】

Đọc nhanh: 剑鞘 (kiếm sao). Ý nghĩa là: Bao kiếm; bao gươm; bao lưỡi lê; Vỏ kiếm; vỏ gươm; vỏ lưỡi lê.

Ý Nghĩa của "剑鞘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

剑鞘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bao kiếm; bao gươm; bao lưỡi lê; Vỏ kiếm; vỏ gươm; vỏ lưỡi lê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑鞘

  • volume volume

    - jiàn hěn 锋利 fēnglì

    - Thanh kiếm đó rất sắc.

  • volume volume

    - 刀枪剑戟 dāoqiāngjiànjǐ

    - khí giới.

  • volume volume

    - 他系 tāxì shàng 宝剑 bǎojiàn

    - Anh ta đeo kiếm vào.

  • volume volume

    - 拔剑 bájiàn 出鞘 chūqiào

    - Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.

  • volume volume

    - dāo 出鞘 chūqiào

    - rút gươm ra.

  • volume volume

    - 刀剑 dāojiàn yǒu 利钝 lìdùn

    - dao có cái cùn cái bén.

  • volume volume

    - 剑桥 jiànqiáo 公爵 gōngjué 不会 búhuì bèi 发现 fāxiàn

    - Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết

  • volume volume

    - 剑鞘 jiànqiào

    - bao kiếm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiếm
    • Nét bút:ノ丶一丶丶ノ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMLN (人一中弓)
    • Bảng mã:U+5251
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Cách 革 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào , Shāo
    • Âm hán việt: Sao , Tiếu
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJFB (廿十火月)
    • Bảng mã:U+9798
    • Tần suất sử dụng:Trung bình