Đọc nhanh: 剑鞘 (kiếm sao). Ý nghĩa là: Bao kiếm; bao gươm; bao lưỡi lê; Vỏ kiếm; vỏ gươm; vỏ lưỡi lê.
剑鞘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao kiếm; bao gươm; bao lưỡi lê; Vỏ kiếm; vỏ gươm; vỏ lưỡi lê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑鞘
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 他 拔剑 出鞘
- Anh ta rút kiếm ra khỏi vỏ.
- 刀 出鞘
- rút gươm ra.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 剑鞘
- bao kiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
鞘›