Đọc nhanh: 刮削刀 (quát tước đao). Ý nghĩa là: Nạo (dụng cụ cầm tay); dụng cụ nạo vét (công cụ cầm tay).
刮削刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nạo (dụng cụ cầm tay); dụng cụ nạo vét (công cụ cầm tay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮削刀
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 刮脸刀
- dao cạo
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 画家 喜欢 用刀 削铅笔
- Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.
- 他 不会 使 刀叉 , 所以 不敢 去 吃 西餐 , 生怕 丢份
- Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt
- 有人 把 刮胡刀 片扎 到 她 轮胎 里
- Ai đó đã nhét lưỡi dao cạo vào lốp xe của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
刮›
削›