刮削刀 guāxiāo dāo
volume volume

Từ hán việt: 【quát tước đao】

Đọc nhanh: 刮削刀 (quát tước đao). Ý nghĩa là: Nạo (dụng cụ cầm tay); dụng cụ nạo vét (công cụ cầm tay).

Ý Nghĩa của "刮削刀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刮削刀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nạo (dụng cụ cầm tay); dụng cụ nạo vét (công cụ cầm tay)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮削刀

  • volume volume

    - 刮削 guāxiāo 钱财 qiáncái

    - cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.

  • volume volume

    - 三角 sānjiǎo 刮刀 guādāo

    - dao gọt ba cạnh.

  • volume volume

    - liǎng 部分 bùfèn 尸块 shīkuài shàng de 刀痕 dāohén 吻合 wěnhé

    - Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.

  • volume volume

    - 刮脸刀 guāliǎndāo

    - dao cạo

  • volume volume

    - yòng 刀削 dāoxiāo

    - Cô ấy dùng dao để gọt lê.

  • volume volume

    - 画家 huàjiā 喜欢 xǐhuan 用刀 yòngdāo 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 使 shǐ 刀叉 dāochā 所以 suǒyǐ 不敢 bùgǎn chī 西餐 xīcān 生怕 shēngpà 丢份 diūfèn

    - Vì không biết cách dùng dao nĩa, nên anh ấy không dám đến nhà hàng Tây ăn, chỉ sợ quê mặt

  • volume volume

    - 有人 yǒurén 刮胡刀 guāhúdāo 片扎 piànzhā dào 轮胎 lúntāi

    - Ai đó đã nhét lưỡi dao cạo vào lốp xe của cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xuē
    • Âm hán việt: Sảo , Tước
    • Nét bút:丨丶ノ丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBLN (火月中弓)
    • Bảng mã:U+524A
    • Tần suất sử dụng:Cao