Đọc nhanh: 剑鸻 (kiếm hằng). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) chim vành khuyên (Charadrius hiaticula).
剑鸻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) chim vành khuyên (Charadrius hiaticula)
(bird species of China) common ringed plover (Charadrius hiaticula)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑鸻
- 那 把 剑 很 锋利
- Thanh kiếm đó rất sắc.
- 刀枪剑戟
- khí giới.
- 他系 上 宝剑
- Anh ta đeo kiếm vào.
- 刀剑 有 利钝
- dao có cái cùn cái bén.
- 剑 茎 ( 剑柄 )
- chuôi kiếm.
- 剑桥 公爵 可 不会 被 发现 死 于
- Công tước xứ Cambridge sẽ không bị bắt chết
- 剑鞘
- bao kiếm.
- 击剑 他 是 老手
- Anh ấy là một chuyên gia về đấu kiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
鸻›