Đọc nhanh: 剑身 (kiếm thân). Ý nghĩa là: lưỡi kiếm.
剑身 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lưỡi kiếm
sword blade
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剑身
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 一身二任
- một mình kiêm hai chức vụ.
- 一身 短打
- mặc quần áo ngắn.
- 上衣 的 身长 要放 一寸
- chiều dài áo cần nới thêm một tấc.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剑›
身›