Đọc nhanh: 前脚 (tiền cước). Ý nghĩa là: chân trước, vừa mới; dùng liền với ''后脚''biểu thị thời gian cách nhau rất gần. Ví dụ : - 前脚一滑,后脚也站不稳。 chân trước trượt, chân sau cũng không vững.. - 我前脚进大门,他后脚就赶到了。 tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
前脚 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân trước
(前脚儿) 迈步时在前面的一只脚
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
✪ 2. vừa mới; dùng liền với ''后脚''biểu thị thời gian cách nhau rất gần
与后脚连说时表示在别人前面 (时间上很接近)
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa mới bước chân vào cửa thì anh ấy đã đuổi kịp theo sau rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前脚
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt, chân sau cũng không vững.
- 前脚 一 滑 , 后脚 也 站不稳
- chân trước trượt thì chân sau cũng đứng không vững.
- 我 前脚 进 大门 , 他 后脚 就 赶到 了
- tôi vừa bước vào cửa thì anh ấy cũng bước theo vào.
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 他 总是 考试 前才 临时 抱佛脚
- Cứ tới trước kì thi anh ấy mới vội vàng ôn tập.
- 到 目前为止 他们 只 知道 他 跛脚
- Tất cả những gì họ nhận được cho đến nay là anh ta đi khập khiễng.
- 妈妈 的 眼睛 不如 从前 了 , 可是 脚劲 还 很 好
- mắt của mẹ không còn như trước đây nữa, nhưng đôi chân của mẹ còn rất khoẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
脚›