Đọc nhanh: 轻车简从 (khinh xa giản tòng). Ý nghĩa là: (của một quan chức) đi du lịch với ít hành lý và chỉ có một hộ tống nhỏ, đi du lịch mà không phô trương.
轻车简从 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một quan chức) đi du lịch với ít hành lý và chỉ có một hộ tống nhỏ
(of an official) to travel with little luggage and just a small escort
✪ 2. đi du lịch mà không phô trương
to travel without ostentation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻车简从
- 从 这里 走 到 车站 , 何须 半个 钟头
- Từ đây đến trạm xe buýt, cần gì nửa tiếng phải không?
- 他 很 有 涵养 , 从不 轻易 发脾气
- Anh ấy rất điềm tĩnh, không bao giờ nổi nóng.
- 他 从 车祸 以后 就 离不开 轮椅 了
- Anh ta đã không thể rời khỏi chiếc xe lăn kể từ vụ tai nạn.
- 从前 , 我 不会 骑 自行车
- Trước đây, tôi không biết đi xe đạp.
- 你们 可 不能 简单 从事
- Các bạn đừng có làm qua loa đó.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
简›
车›
轻›