Đọc nhanh: 前日 (tiền nhật). Ý nghĩa là: hôm kia; hôm trước, bữa trước; bữa nọ.
前日 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôm kia; hôm trước
前天
✪ 2. bữa trước; bữa nọ
昨天的前一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前日
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 日前 惠临 , 失迎 为歉
- hôm trước được hân hạnh đến thăm, không kịp ra đón, lấy làm áy náy.
- 他 日前 参加 了 会议
- Hôm trước anh ấy đã tham gia cuộc họp.
- 趁 熄灯 前 赶忙 把 日记 写 完
- tranh thủ trước khi tắt đèn gấp rút viết cho xong nhật ký.
- 老师 提前 通知 我们 考试 日期
- Thầy giáo thông báo trước cho chúng tôi ngày thi.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 日前 我 收到 了 一封信
- Mấy ngày trước tôi nhận được một lá thư.
- 他们 日前 去 旅游 了
- Họ vừa đi du lịch mấy hôm trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
日›