Đọc nhanh: 前三甲 (tiền tam giáp). Ý nghĩa là: Top thứ ba.
前三甲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Top thứ ba
top three
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前三甲
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 解放前 我们 那里 三年 两头 闹饥荒
- trước giải phóng, nơi chúng tôi ở không năm nào không bị mất mùa.
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
- 我 三年 前 考上 了 大学
- Ba năm trước tôi thi đỗ đại học.
- 他 三年 前 移居 到 上海 了
- Anh ấy chuyển đến Thượng Hải ba năm trước.
- 期末考试 提前 了 三天
- Kỳ thi cuối kì sẽ diễn ra sớm hơn ba ngày.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 在 师 主力部队 之前 先行 派出 装甲车 去 侦察 敌军 的 活动
- Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
前›
甲›