Đọc nhanh: 剂量效应 (tễ lượng hiệu ứng). Ý nghĩa là: hiệu ứng liều lượng.
剂量效应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu ứng liều lượng
dose effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剂量效应
- 工作量 应该 大家 摊分
- Khối lượng công việc nên được phân chia cho mọi người.
- 定量供应
- cung ứng theo quy định số lượng.
- 应该 提高 你 的 翻译 质量
- Cần nâng cao chất lượng dịch của bạn.
- 他 的 行为 不应 被 效尤
- Hành vi của anh ấy không nên được bắt chước.
- 任何 事 都 应 量力而行
- Mọi việc nên làm tùy theo sức mình.
- 我们 应该 效法 那些 优秀 的 人
- Chúng ta nên noi theo những người xuất sắc đó.
- 他 需要 吃药 的 剂量 增加
- Anh ấy cần tăng liều thuốc.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
应›
效›
量›