Đọc nhanh: 剂型 (tễ hình). Ý nghĩa là: loại; kiểu (loại thuốc bào chế).
剂型 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. loại; kiểu (loại thuốc bào chế)
药物制成的形状,例如片状、丸状、膏状等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剂型
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 他 喜欢 看 不同 类型 的 电影
- Anh ấy thích xem các loại phim khác nhau.
- 他 参加 了 一个 大型 比赛
- Anh ấy tham gia một cuộc thi lớn.
- 我 公司 是 专业 生产 各类 干燥剂 防潮 的 生产 贸易型 公司
- Công ty chúng tôi là công ty sản xuất kinh doanh chuyên sản xuất các loại hạt hút ẩm và sản phẩm chống ẩm.
- 鲲 在 传说 里 体型 大
- Côn trong truyền thuyết có kích thước lớn.
- 他 做 的 模型 非常 精密
- Mô hình mà anh ấy làm rất chi tiết.
- 他 喜欢 运动型 的 手表
- Anh ấy thích đồng hồ thể thao.
- 他 喜欢 自己 的 卷发 造型
- Anh ấy thích kiểu tóc xoăn của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剂›
型›