Đọc nhanh: 刺鼻 (thứ tị). Ý nghĩa là: Mùi hăng; mùi hắc, nặng mùi. Ví dụ : - 手术室里散发出阵阵刺鼻的药水气味,使人感到害怕。 Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.. - 满屋散布着松油的刺鼻气味。 Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
刺鼻 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Mùi hăng; mùi hắc
谓气味呛鼻难闻。
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
✪ 2. nặng mùi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺鼻
- 榴莲 的 味道 香 刺鼻
- Mùi vị của sầu riêng thơm nhức mũi.
- 汽油 的 气味 很 刺鼻
- Mùi xăng rất khó chịu.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 你 用 的 香草 越 多 , 沙司 的 味道 就 越 刺鼻
- Bạn dùng càng nhiều thảo mộc thì nước sốt sẽ càng hăng mũi.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 他们 计划 暗中 刺 敌人
- Họ lập kế hoạch ám sát kẻ thù.
- 他 姓 刺
- Anh ấy họ Thứ.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
鼻›