Đọc nhanh: 刺绣用金属线 (thứ tú dụng kim thuộc tuyến). Ý nghĩa là: Chỉ bằng kim loại để thêu thùa; Kim tuyến để thêu thùa.
刺绣用金属线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ bằng kim loại để thêu thùa; Kim tuyến để thêu thùa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺绣用金属线
- 这绒 用来 刺绣
- Chỉ thêu này dùng để thêu.
- 这个 雕像 是 用 金属 做 的
- Bức tượng này được làm bằng kim loại.
- 她 用力 揉 弯 了 金属 条
- Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 焊药 用于 金属 连接
- Thuốc hàn được sử dụng để nối kim loại.
- 这种 金属材料 很 耐用
- Vật liệu kim loại này rất bền.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
属›
用›
线›
绣›
金›