Đọc nhanh: 刺激物 (thứ kích vật). Ý nghĩa là: kích thích kinh tế.
刺激物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kích thích kinh tế
stimulus
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刺激物
- 他 受 了 不少 刺激
- Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.
- 他 刺激 了 观众 的 情绪
- Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.
- 俯卧撑 是 最 常见 的 胸肌 训练 动作 , 它 可以 很 好 地 刺激 到 胸肌
- Chống đẩy là bài tập luyện cơ ngực phổ biến nhất, nó có tác dụng kích thích cơ ngực rất tốt
- 他 受不了 这个 刺激
- Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.
- 你 能 受得了 这个 刺激 吗 ?
- Bạn có chịu nổi sự kích động này không?
- 他 的话 对 我 是 一种 刺激
- Lời nói của anh ấy là một sự kích động đối với tôi.
- 培养感情 应该 是 不 困难 , 只是 这些 事 受到 刺激 , 得缓 一阵子
- Không khó để vun đắp tình cảm, nhưng những chuyện này được kích thích và phải mất một thời gian.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刺›
激›
物›